Responsive Ads Here

Thursday, December 2, 2021

Bài tập trắc nghiệm – hóa học 11

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM – HÓA VÔ CƠ 11

1. Vị trí nitơ trong bảng tuần hoàn

Câu 1: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA?

𝐀. Nitơ. 𝐁.  Clo. 𝐂. Cacbon. 𝐃. Oxi.

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là

𝐀. ns² np⁵. 𝐁.  ns² np³. 𝐂. ns² np². 𝐃. ns² np⁴.

Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là

𝐀. 1s² 2s² 2p³. 𝐁.  1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p³. 𝐂. 1s² 2s² 2p⁵. 𝐃. 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁵.

Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là

𝐀. 2s² 2p³. 𝐁.  2s² 2p⁵. 𝐂. 3s² 3p³. 𝐃. 3s² 3p⁵.

Câu 5: Vị trí của nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần hoàn là

𝐀. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA. 𝐁.  ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA.

𝐂. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA. 𝐃. ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA.

2. Xác định số oxi hóa của nitơ trong hợp chất

Câu 6: Số oxi hóa của N trong phân tử HNO₃ là

𝐀. +5. 𝐁.  –3. 𝐂. +4. 𝐃. +3.

Câu 7: Nitơ có số oxi hóa +5 trong hợp chất nào sau đây?

𝐀. HNO₂. 𝐁.  NO₂. 𝐂. HNO₃. 𝐃. N₂O.

Câu 8: Nitơ có số oxi hóa +4 trong hợp chất nào sau đây?

𝐀. NH₃. 𝐁.  NO₂. 𝐂. NO. 𝐃. N₂O.

Câu 9: Nitơ có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

𝐀. NH₃. 𝐁.  NO₂. 𝐂. NO. 𝐃. N₂O.

Câu 10: Nitơ có số oxi hóa –3 trong hợp chất nào sau đây?

𝐀. N₂O₃. 𝐁.  NO₂. 𝐂. NH₃. 𝐃. N₂O.

Câu 11: Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hoá là –3?

𝐀. NO. 𝐁.  N₂O. 𝐂. HNO₃. 𝐃. NH₄Cl.

Câu 12: Nitơ có số oxi hóa cao nhất trong hợp chất nào sau đây?

𝐀. HNO₂. 𝐁.  NO₂. 𝐂. HNO₃. 𝐃. N₂O.

Câu 13: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần là

𝐀. NH₃, N₂, NO, N₂O, AlN. 𝐁.  NH₄Cl, N₂O₅, HNO₃, Ca₃N₂, NO.

𝐂. NH₄Cl, NO, NO₂, N₂O₃, HNO₃. 𝐃. NH₄Cl, N₂O, N₂O₃, NO₂, HNO₃.

3. Tính chất hóa học của nitơ

Câu 14: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?

𝐀. N₂  +  3H₂ –ᵗ°→ 2NH₃. 𝐁.  N₂  +  6Li –ᵗ°→  2Li₃N.

𝐂. N₂  +  O₂ –ᵗ°→  2NO. 𝐃. N₂  +  3Mg –ᵗ°→  Mg₃N₂.

Câu 15: N₂ thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?

𝐀. H₂. 𝐁.  O₂. 𝐂. Li. 𝐃. Mg.

Câu 16: Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với chất nào sau đây?

𝐀. Mg. 𝐁.  K. 𝐂. Li. 𝐃. F₂.

Câu 17: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là

𝐀. LiN₃ và Al₃N. 𝐁.  Li₂N₃ và Al₂N₃. 𝐂. Li₃N và AlN. 𝐃. Li₃N₂ và Al₃N₂.

Câu 18: Khí N₂ tác dụng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

𝐀. Li, CuO và O₂. 𝐁.  Al, H₂ và Mg. 𝐂. NaOH, H₂ và Cl₂. 𝐃. HI, O₃ và Mg.

Câu 19: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?

𝐀. Li, Mg, Al. 𝐁.  Li, H₂, Al.

𝐂. H₂, O₂. 𝐃. O₂, Ca, Mg.

4. Điều chế nitơ

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, khí nitơ được điều chế từ

𝐀. Không khí. 𝐁.  NH₃,O₂.

𝐂. NH₄NO₂. 𝐃. Zn và HNO₃.

Câu 21: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để

𝐀. tổng hợp phân đạm. 𝐁.  làm môi trường trơ trong luyện kim,điện tử.

𝐂. sản xuất axit nitric. 𝐃. tổng hợp amoniac.

Câu 22: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N₂ từ

𝐀. NH₄NO₂. 𝐁.  HNO₃. 𝐂. không khí. 𝐃. NH₄NO₃.

Câu 23: Để sản xuất khí nitơ trong công nghiệp, người ta dùng cách nào sau đây?

𝐀. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

𝐁.  Nhiệt phân NH₄NO₂.

𝐂. Đốt cháy khí NH₃.

𝐃. Cho không khí qua Na dư.

5. Tổng hợp về nitơ

Câu 24: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:

𝐀. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

𝐁.  Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.

𝐂. Trong phân tử N₂, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.

𝐃. Trong nguyên tử N₂ có liên kết ba rất bền.

Câu 25: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là đúng?

𝐀. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.

𝐁.  Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

𝐂. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.

𝐃. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất NH₃, NO₂, HNO₃ lần lượt là –3, +4, +3.

Câu 26: Tìm câu sai trong những câu sau:

𝐀. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

𝐁.  So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.

𝐂. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.

𝐃. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

Câu 27: Trong công nghiệp, N₂ được tạo ra bằng cách nào sau đây?

𝐀. Nhiệt phân muối NH₄NO₃ đến khối lượng không đổi.

𝐁.  Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

𝐂. Đun dung dịch NaNO₂ và dung dịch NH₄Cl bão hòa.

𝐃. Đun nóng Mg với dung dịch HNO₃ loãng.

Câu 28: Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây?

𝐀. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí.

𝐁.  Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao.

𝐂. Hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn.

𝐃. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ.

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?

𝐀. Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp.

𝐁.  Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.

𝐂. Sản xuất axit nitric.

𝐃. Sản xuất phân lân.

6. Tính chất vật lý amoniac

Câu 30: Ở điều kiện bình thường, amoniac là

𝐀. chất khí không màu, không mùi.

𝐁.  chất khí màu nâu, mùi xốc.

𝐂. chất lỏng không màu, mùi xốc.

𝐃. chất khí không màu, mùi khai.

Câu 31: Chất khí nào tan nhiều nhất trong nước?

𝐀. CO₂. 𝐁.  CH₄. 𝐂. O₂. 𝐃. NH₃.

Câu 32: Chất khí nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ?

𝐀. CO₂. 𝐁.  NO₂. 𝐂. NH₃. 𝐃. NO.

Câu 33: Chất khí tan trong nước tạo ra dung dịch có tính bazơ là

𝐀. hidro clorua. 𝐁.  amoniac. 𝐂. cacbon đioxit. 𝐃. lưu huỳnh đioxit.

Câu 34: Dung dịch amoniac trong nước có tính

𝐀. axit yếu. 𝐁.  bazơ yếu. 𝐂. axit mạnh. 𝐃. bazơ mạnh. 

Câu 35: Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do:

𝐀. amoniac tan nhiều trong nước.

𝐁.  phân tử amoniac là phân tử có cực.

𝐂. khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH₄⁺ và OHˉ.

𝐃. khi tan trong nước, tạo ra các ion NH₄⁺ và OHˉ.

Câu 36: Thành phần của dung dịch NH₃ gồm

𝐀. NH₃, H₂O. 𝐁.  NH₄⁺, OHˉ.

𝐂. NH₃, NH₄⁺, OHˉ. 𝐃. NH₄⁺, OHˉ, H₂O, NH₃.

7. Tính bazơ của amoniac

Câu 37: Tính chất hóa học của NH₃ là

𝐀. tính bazơ mạnh, tính khử. 𝐁.  tính bazơ yếu, tính oxi hóa.

𝐂. tính khử, tính bazơ yếu. 𝐃. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.

Câu 38: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là

𝐀. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. 𝐁.  Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.

𝐂. Giấy quỳ mất màu. 𝐃. Giấy quỳ không chuyển màu.

Câu 39: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH₃ thì dung dịch chuyển thành

𝐀. màu đỏ. 𝐁.  màu vàng. 𝐂. màu xanh. màu hồng.

Câu 40: Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH₃ thì dung dịch chuyển thành

𝐀. màu vàng. 𝐁.  màu cam. 𝐂. màu hồng. 𝐃. màu xanh.

Câu 41: Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac

𝐀. Giấm ăn. 𝐁.  Muối ăn. 𝐂. Sođa. 𝐃. Clorua vôi.

Câu 42: Phản ứng của NH₃ với HCl tạo ra "khói trắng", chất này có công thức hoá học là

𝐀. HCl. 𝐁.  N₂. 𝐂. NH₄Cl. 𝐃. NH₃.

Câu 43: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH₃ đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện 

𝐀. khói màu trắng. 𝐁.  khói màu tím. 𝐂. khói màu nâu. 𝐃. khói màu vàng.

Câu 44: Chất có thể dùng để làm khô khí NH₃ là

𝐀. H₂SO₄ đặc. 𝐁.  FeSO₄ khan. 𝐂. CaO. 𝐃. P₂O₅.

Câu 45: Chất có thể dùng để làm khô khí NH₃ là

𝐀. H₂SO₄ đặc. 𝐁.  P₂O₅. 𝐂. CuSO₄ khan. 𝐃. KOH rắn.

Câu 46: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?

𝐀. CaCl₂ khan, P₂O₅, CuSO₄ khan. 𝐁.  H₂SO₄ đặc, CaO khan,P₂O₅.

𝐂. NaOH rắn, Na, CaO khan. 𝐃. CaCl₂ khan, CaO khan, NaOH rắn.

Câu 47: Dung dịch NH₃ có thể tác dụng được với các dung dịch nào dưới đây?

𝐀. NaCl, CaCl₂. 𝐂. MgCl₂, AlCl₃.

𝐁.  KNO₃, K₂SO₄. 𝐃. Ba(NO₃)₂, Fe(NO₃)₂.

8. Tính khử của amoniac

Câu 48: Khi phản ứng NH₃ + O₂ –ᵗ°→  N₂ + H₂O được cân bằng thì hệ số của O₂ là

𝐀. 1. 𝐁.  2. 𝐂. 3. 𝐃. 4.

Câu 49: Khi phản ứng NH₃ + O₂ –ˣᵗ⸴ ⁸⁵⁰ °ᴄ→  NO + H₂O được cân bằng thì hệ số của O₂ là

𝐀. 1. 𝐁.  3. 𝐂. 5. 𝐃. 4.

Câu 50: Cho phản ứng: 4NH₃ + 5O₂ –ˣᵗ⸴ ⁸⁵⁰ °ᴄ→ 4NO + 6H₂O. Vai trò của NH₃ trong phản ứng này là 

𝐀. Chất khử. 𝐁.  Axit. 𝐂. Chất oxi hóa. 𝐃. Bazơ.

Câu 51: Phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH₃ trong khí oxi ở nhiệt độ 850 – 900 ℃, có xúc tác Pt?

𝐀. 4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O.

𝐁.  4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O.

𝐂. 4NH₃ + 4O₂ → 2NO + N₂ + 6H₂O.

𝐃. 2NH₃ + 2O₂ → N₂O + 3H₂O.

9. Điều chế amoniac

Câu 52: Khí NH₃ khi tiếp xúc làm hại đường hô hấp, làm ô nhiễm môi trường. Khi điều chế khí NH₃ trong phòng thí nghiệm, có thể thu NH₃ bằng phương pháp nào sau đây?

𝐀. Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để ngửa.

𝐁.  Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để úp.

𝐂. Thu bằng phương pháp đẩy nước.

𝐃. Cách nào cũng được.

Câu 53: Phản ứng hóa học nào sau đây được dùng điều chế amoniac trong công nghiệp?

𝐀. NH₄HCO₃ –ᵗ°→  NH₃ + CO₂ + H₂O. 𝐁.  NH₄Cl –ᵗ°→  NH₃ + HCl.

𝐂. N₂ + 3H₂ –ˣᵗ⸴ ᵗ°→ 2NH₃. 𝐃. NH₄Cl + NaOH –ᵗ°→  NH₃ + H₂O + NaCl.

10. Tổng hợp về amoniac

Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng?

𝐀. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.

𝐁.  Amoniac là một bazơ.

𝐂. Đốt cháy NH₃ không có xúc tác thu được N₂ và H₂O.

𝐃. Phản ứng tổng hợp NH₃ từ N₂ và H₂ là phản ứng thuận nghịch.

Câu 55: Phát biểu không đúng

𝐀. Trong điều kiện thường, NH₃ là khí không màu,mùi khai.

𝐁.  Khí NH₃ nặng hơn không khí.

𝐂. Khí NH₃ dễ hoá lỏng,tan nhiều trong nước.

𝐃. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.

Câu 56: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

𝐀. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu.

𝐁.  Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.

𝐂. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N₂ và H₂O.

𝐃. NH₃ là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.

Câu 57: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau?

𝐀. NH₃ được dùng để sản xuất HNO₃.

𝐁.  NH₃ cháy trong khí Clo cho khói trắng.

𝐂. Khí NH₃ tác dụng với oxi có (xt, t°) tạo ra khí NO.

𝐃. Điều chế khí NH₃ bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni.

Câu 58: Câu nào sau đây không đúng?

𝐀. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.

𝐁.  Amoniac là một bazơ.

𝐂. Đốt cháy NH₃ không có xúc tác thu được N₂ và H₂O.

𝐃. Phản ứng tổng hợp NH₃ từ N₂ và H₂ là phản ứng thuận nghịch.

11. Nhiệt phân muối amoni

Câu 59: Muối được ứng dụng làm bột nổi trong thực phẩm là

𝐀. (NH₄)₂CO₃. 𝐁.  NH₄HCO₃. 𝐂. Na₂CO₃. 𝐃. NH₄Cl.

Câu 60: Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối 

𝐀. NH₄HCO₃. 𝐁.  (NH₄)₂CO₃. 𝐂. Na₂CO₃. 𝐃. NaHCO₃.

Câu 61: Nhiệt phân muối nào dưới đây tạo thành khí N₂?

𝐀. NH₄NO₂. 𝐁.  NH₄NO₃. 𝐂. NH₄HCO₃. 𝐃. NH₄NO₂ hoặc NH₄NO₃.

Câu 62: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?

𝐀. NH₄Cl –ᵗ°→ NH₃ + HCl.

𝐁.  NH₄NO₃ –ᵗ°→ NH₃ + HNO₃.

𝐂. NH₄HCO₃ –ᵗ°→ NH₃ + H₂O + CO₂.

𝐃. NH₄NO₂ –ᵗ°→ N₂ + 2H₂O.

Câu 63: Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây?

𝐀. Đốt cháy NH₃ trong oxi có mặt chất xúc tác platin.

𝐁.  Nhiệt phân NH₄NO₃.

𝐂. Nhiệt phân NH₄Cl.

𝐃. Nhiệt phân NH₄NO₂.

Câu 64: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH₃?

𝐀. NH₄Cl, NH₄HCO₃, (NH₄)₂CO₃.

𝐁.  NH₄Cl, NH₄NO₃, NH₄HCO₃.

𝐂. NH₄Cl, NH₄NO₃, NH₄NO₂.

𝐃. NH₄NO₃, NH₄HCO₃,(NH₄)₂CO₃.

12. Tổng hợp về muối amoni

Câu 65: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?

𝐀. Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit.

𝐁.  Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và anion gốc axit.

𝐂. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.

𝐃. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra.

Câu 66: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm, vì khi đó

𝐀. thoát ra một chất khí màu lục nhạt.

𝐁.  thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.

𝐂. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.

𝐃. thoát ra chất khí không màu, không mùi.

Câu 67: Nhận xét nào sau đây là sai?

𝐀. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.

𝐁.  Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn cho ion NH₄⁺ không màu và chỉ tạo ra môi trường axit.

𝐂. Muối amoni kém bền với nhiệt.

𝐃. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac.

Câu 68: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng. Khi đó từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy:

𝐀. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

𝐁.  thoát ra chất khí có màu nâu đỏ.

𝐂. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc.

𝐃. thoát ra chất khí không màu,không mùi.

Câu 69: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng

𝐀. Muối amoni dễ tan trong nước.

𝐁.  Muối amoni là chất điện li mạnh.

𝐂. Muối amoni kém bền với nhiệt.

𝐃. Dung dịch muối amoni có tính bazơ.

Câu 70: Có sơ đồ biến hóa sau: Khí X –⁺ᴴ²ᴼ→  dung dịch X –⁺ᴴᑦˡ→ Y –⁺ᴺᵃᴼᴴ⸴ ᵗ°→ khí X. Khí X là

𝐀. SO₂. 𝐁.  NH₃. 𝐂. NO. 𝐃. NO₂.

Câu 71: Một lượng lớn ion amoni trong nước rác thải sinh ra khi vứt bỏ vào ao hồ được vi khuẩn oxi hoá thành nitrat và quá trình đó làm giảm oxi hoà tan trong nước gây ngạt cho sinh vật sống dưới nước. Vì vậy người ta phải xử lí nguồn gây ô nhiễm đó bằng cách chuyển ion amoni thành amoniac rồi chuyển tiếp thành nitơ không độc thải ra môi trường. Có thể sử dụng những hóa chất nào để thực hiện việc này?

𝐀. Xút và oxi. 𝐁.  Nước vôi trong và khí clo.

𝐂. Nước vôi trong và không khí. 𝐃. Sô đa và khí cacbonic.

13. Tính chất vật lí của HNO₃

Câu 72: Axit nào sau đây là axit nitric?

𝐀. HCl. 𝐁.  H₂SO₄. 𝐂. HNO₂. 𝐃. HNO₃.

Câu 73: Axit nitric tinh khiết có tính chất vật lý nào sau đây?

𝐀. là chất lỏng màu vàng, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.

𝐁.  là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.

𝐂. là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí khô.

𝐃. là chất lỏng màu nâu, bốc khói mạnh trong không khí khô.

Câu 74: Chất nào tan vô hạn trong nước?

𝐀. BaSO₄. 𝐁.  CaCO₃. 𝐂. HNO₃. 𝐃. Mg(OH)₂.

Câu 75: Trong các axit sau, axit nào kém bền trong điều kiện thường?

𝐀. H₂SO₄. 𝐁.  HClO₄. 𝐂. HCl. 𝐃. HNO₃.

14. Kim loại bị thụ động trong HNO₃ đặc nguội

Câu 76: Kim loại không tan trong dung dịch HNO₃ đặc nguội là

𝐀. Mg. 𝐁.  Fe. 𝐂. Ag. 𝐃. Cu.

Câu 77: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO₃ đặc nguội là

𝐀. Al. 𝐁.  Ag. 𝐂. Fe. 𝐃. Cr.

Câu 78: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

𝐀. H₂SO₄ loãng. 𝐁.  H₂SO₄ đặc, nóng. 𝐂. HNO₃ loãng. 𝐃. HNO₃ đặc, nguội.

Câu 79: Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc nguội

𝐀. Cu, Ag, Mg. 𝐁.  Fe, Al. 𝐂. Fe, Cu. 𝐃. Al, Pb.

Câu 80: Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO₃ đặc nguội là

𝐀. Al, Zn, Cu.

𝐁.  Al, Cr, Fe.

𝐂. Zn, Cu, Fe.

𝐃. Al, Fe, Mg.

Câu 81: Các kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch HNO₃ đặc nguội là

𝐀. Al, Fe, Cu.

𝐁.  Fe, Au, Pt.

𝐂. Al, Au, Mg.

𝐃. Fe, Al, Cr.

Câu 82: Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc, nguội là

𝐀. Fe, Al, Cr.

𝐁.  Cu, Fe, Al.

𝐂. Fe, Mg, Al.

𝐃. Cu, Pb, Ag.

15. Xác định kim loại phản ứng với HNO₃

Câu 83: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO₃ đặc nóng là

𝐀. Al, Fe. 𝐁.  Au, Pt. 𝐂. Al, Au. 𝐃. Fe, Pt.

Câu 84: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là

𝐀. N₂. 𝐁.  N₂O. 𝐂. NO. 𝐃. NO₂.

Câu 85: Cho Cu tác dụng với HNO₃ đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là

𝐀. N₂. 𝐁.  NO₂. 𝐂. NO. 𝐃. N₂O.

Câu 86: Hòa tan Fe vào dung dịch HNO₃ đặc nóng thì có khí X có màu nâu thoát ra. Khí X là

𝐀. NO. 𝐁.  NO₂. 𝐂. N₂. 𝐃. N₂O.

Câu 87: Hòa tan Fe vào dung dịch HNO₃ loãng thì có khí X  không màu thoát ra và bị hóa nâu trong không khí. Khí X là

𝐀. NO. 𝐁.  NO₂. 𝐂. N₂. 𝐃. N₂O.

Câu 88: Cho Ag tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, nóng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc, nóng tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là

𝐀. N₂ và NO. 𝐁.  NO và N₂O. 𝐂. NO và NO₂. 𝐃. NO₂ và NO.

Câu 89: Kim loại tác dụng với dung dịch HNO₃ không tạo ra được chất nào dưới đây?

𝐀. NH₄NO₃. 𝐁.  N₂. 𝐂. NO₂. 𝐃. N₂O₅.

16. Xác định hệ số cân bằng của phản ứng với HNO₃

Câu 90: Cho phản ứng: aAg + bHNO₃ → cAgNO₃ + dNO + eH₂O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a + b) là

𝐀. 8. 𝐁.  6. 𝐂. 5. 𝐃. 7.

Câu 91: Cho phản ứng: aCu + bHNO₃ → cCu(NO₃)₂ + dNO + eH₂O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a + b) là

𝐀. 11. 𝐁.  8. 𝐂. 6. 𝐃. 5.

Câu 92: Cho phản ứng: aFe + bHNO₃ → cFe(NO₃)₃ + dNO + eH₂O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a + e) là

𝐀. 4. 𝐁.  3. 𝐂. 6. 𝐃. 5.

Câu 93: Cho phản ứng: aAg + bHNO₃ → cAgNO₃ + dNO₂ + eH₂O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a + b) là

𝐀. 2. 𝐁.  4. 𝐂. 5. 𝐃. 3.

Câu 94: Cho phản ứng: aMg + bHNO₃ → cMg(NO₃)₂ + dNO₂ + eH₂O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a + b) là

𝐀. 5. 𝐁.  4. 𝐂. 6. 𝐃. 5.

Câu 95: Cho phản ứng: aAl + bHNO₃ → cAl(NO₃)₃ + dNO₂ + eH₂O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a + e) là

𝐀. 3. 𝐁.  4. 𝐂. 6. 𝐃. 5.

Câu 96: Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO₃ → cAl(NO₃)₃ + dNO + eH₂O. Tỉ lệ a:b là

𝐀. 2:3. 𝐁.  2:5. 𝐂. 1:3. 𝐃. 1:4.

Câu 97: Cho phương trình phản ứng: a Fe + b HNO₃ → c Fe(NO₃)₃ + d NO₂ + e H₂O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) là

𝐀. 8. 𝐁.  7. 𝐂. 9. 𝐃. 6.

Câu 98: Cho phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO₃ là

𝐀. 6 𝐁.  10. 𝐂. 8. 𝐃. 4.

Câu 99: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO₃ đặc, nóng là

𝐀. 10. 𝐁.  11. 𝐂. 8. 𝐃. 9.

Câu 100: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO₃ loãng là

𝐀. 18. 𝐁.  25. 𝐂. 20. 𝐃. 30.

Câu 101: Cho phản ứng: Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O. Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO₃ là

𝐀. 24. 𝐁.  30. 𝐂. 26. 𝐃. 15.

17. Tổng hợp về axit nitric

Câu 102: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO₃)₂, dung dịch HNO₃ đặc nguội. Kim loại M là

𝐀. Ag. 𝐁.  Zn. 𝐂. Fe. 𝐃. Al

Câu 103: HNO₃ loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?

𝐀. Fe. 𝐁.  Fe(OH)₂. 𝐂. FeO. 𝐃. Fe₂O₃.

Câu 104: Axit HNO₃ thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây?

𝐀. CuO. 𝐁.  CuF₂. 𝐂. Cu. 𝐃. Cu(OH)₂.

Câu 105: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng sinh ra khí NO là

𝐀. CuO. 𝐁.  Ca(OH)₂. 𝐂. Cu. 𝐃. CaCO₃.

Câu 106: Phản ứng giữa FeCO₃ và HNO₃ loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu trong không khí. Hỗn hợp khí đó là

𝐀. CO₂, NO₂. 𝐁.  CO, NO. 𝐂. CO₂, NO. 𝐃. CO₂, N₂.

Câu 107: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO₃ đặc. Để khí tạo thành trong phản ứng thoát ra ngoài môi trường ít nhất (ít gây độc hại nhất) thì biện pháp xử lí nào sau đây là tốt nhất?

𝐀. Nút ống nghiệm bằng bông khô.

𝐁.  Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

𝐂. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

𝐃. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)₂.

Câu 108: Thí nghiệm với dung dịch HNO₃ thường sinh ra khí độc NO₂. Để hạn chế khí NO₂ thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng: 

𝐀. Bông khô. 𝐁.  Bông có tẩm nước.

𝐂. Bông có tẩm nước vôi. 𝐃. Bông có tẩm giấm ăn.

Câu 109: Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO₃ đặc là

𝐀. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra.

𝐁.  dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu xanh thoát ra.

𝐂. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra.

𝐃. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.

Câu 110: Cho kim loại Zn vào dung dịch axit HNO₃ loãng thì không có khí thoát ra, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Trong X có bao nhiêu muối ?

𝐀. 2. 𝐁.  1. 𝐂. 3. 𝐃. 4.

Câu 111: Thuốc thử dùng để nhận biết ba axit đặc nguội HNO₃, H₂SO₄, HCl  đựng trong ba lọ mất nhãn:

𝐀. Cu. 𝐁.  Al. 𝐂. Fe. 𝐃. CuO.

Câu 112: Cặp chất đều tác dụng được với dung dich HNO₃ là

𝐀. BaO, CO₂. 𝐁.  NaNO₃, CuO.

𝐂. Na₂O, Na₂SO₄. 𝐃. Cu, MgO.

Câu 113: Axit nitric đặc nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

𝐀. Mg(OH)₂, CuO, NH₃, Au.

𝐁.  Mg(OH)₂, CuO, NH₃, Pt.

𝐂. Mg(OH)₂, CuO, NH₃, Ag.

𝐃. Mg(OH)₂, Au, NH₃, Ag.

Câu 114: Cho HNO₃ đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau: S, FeCO₃, CaCO₃, Cu, Al₂O₃, FeS₂, FeO. Số phản ứng trong đó HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa là

𝐀. 5. 𝐁.  4. 𝐂. 6. 𝐃. 3.

Câu 115: Cho các chất Fe(NO₃)₂, NaOH, Au, HCl, Ba(OH)₂, CuO, Zn, CaCO₃ . Số chất phản ứng được với dung dịch HNO₃ loãng là

𝐀. 8. 𝐁.  6. 𝐂. 7. 𝐃. 5.

Câu 116: Cho từng chất: FeO, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃, Fe(NO₃)₂, Fe(NO₃)₃, FeSO₄, Fe₂(SO₄)₃ lần lượt phản ứng với HNO₃ đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

𝐀. 3. 𝐁.  5. 𝐂. 4. 𝐃. 6.

18. Điều chế axit nitric

Câu 117: Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO₃ bằng phản ứng nào sau đây?

𝐀. NaNO₃ + H₂SO₄ (đặc) –ᵗ°→ HNO₃ + NaHSO₄.

𝐁.  4NO₂ + 2H₂O + O₂ → 4HNO₃.

𝐂. N₂O₅ + H₂O → 2HNO₃.

𝐃. Cu(NO₃)₂ + 2H₂O → Cu(OH)₂ + 2HNO₃.

Câu 118: Cho chuỗi các phản ứng sau: 

N₂ –⁺ᴴ²⸴ ˣᵗ⸴ ᵗ°→  NH₃ –⁺ᴼ²⸴ ˣᵗ⸴ ᵗ°→  X –⁺ᴼ²→  Y →  HNO₃. 

Hai chất X và Y lần lượt là

𝐀. X là NO, Y là N₂O₅. 𝐁.  X là N₂, Y là N₂O₅.

𝐂. X là NO, Y là NO₂. 𝐃. X là N₂, Y là NO₂.

Câu 119: Dãy biến đổi hóa học nào dùng để sản xuất HNO₃ trong công nghiệp ?

𝐀. NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃.

𝐁.  N₂ → NH₃ → HNO₃.

𝐂. NaNO₃ → HNO₃.

𝐃. NH₃ → NH₄Cl → NH₄NO₃ → HNO₃.

Câu 120: Phương trình hóa học nào biểu diễn điều chế HNO₃ trong công nghiệp ?

𝐀. 2NaNO₃ + H₂SO₄ → Na₂SO₄ + 2HNO₃.

𝐁.  4NO₂ + O₂+ 2H₂O → 4HNO₃.

𝐂. N₂O₅+ H₂O → 2HNO₃.

𝐃. Ba(NO₃)₂ + H₂SO₄ → BaSO₄ + 2HNO₃.

Câu 121: Hóa chất điều chế HNO₃ trong phòng thí nghiệm?

𝐀. KNO₂ và H₂SO₄ đặc. 𝐁.  NH₃ và O₂.

𝐂. NaNO₃ và H₂SO₄ đặc. 𝐃. NaNO₃ và HCl đặc.

19. Tính tan của muối nitrat

Câu 122: Muối nào là muối khi tan trong nước thì phân ly hoàn toàn

𝐀. BaSO₄. 𝐁.  Cu(NO₃)₂. 𝐂. BaCO₃. 𝐃. AgCl.

Câu 123: Hợp chất nào của kẽm tan nhiều nhất trong nước. 

𝐀. Zn(NO₃)₂. 𝐁.  Zn(OH)₂. 𝐂. ZnCO₃. 𝐃. Zn₃(PO₄)₂.

Câu 124: Ion NO₃ˉ không màu, màu của một số muối nitrat là do màu của 

𝐀. ion H⁺. 𝐁.  cation kim loại. 𝐂. anion gốc axit. 𝐃. ion OHˉ. 

Câu 125: Chất không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO₃ là

𝐀. HCl. 𝐁.  HNO₃. 𝐂. KBr. 𝐃. K₃PO₄.

20. Nhiệt phân muối nitrat

- 𝐍ế𝐮 𝐦𝐮ố𝐢 𝐧𝐢𝐭𝐫𝐚𝐭 𝐜ủ𝐚 𝐤𝐢𝐦 𝐥𝐨ạ𝐢 đứ𝐧𝐠 𝐭𝐫ướ𝐜 𝐌𝐠 –ᵗ°→ 𝐎₂ + 𝐦𝐮ố𝐢 𝐧𝐢𝐭𝐫𝐢𝐭 (𝐦𝐮ố𝐢 𝐜ó đ𝐮ô𝐢 𝐍𝐎₂)

- 𝐍ế𝐮 𝐦𝐮ố𝐢 𝐜ủ𝐚 𝐤𝐢𝐦 𝐥𝐨ạ𝐢 𝐭𝐫𝐮𝐧𝐠 𝐛ì𝐧𝐡 (𝐭ừ 𝐌𝐠 đế𝐧 𝐂𝐮) –ᵗ°→ 𝐍𝐎₂ + 𝐎₂ + 𝐨𝐱𝐢𝐭 𝐤𝐢𝐦 𝐥𝐨ạ𝐢

- 𝐍ế𝐮 𝐦𝐮ố𝐢 𝐧𝐢𝐭𝐫𝐚𝐭 𝐜ủ𝐚 𝐤𝐢𝐦 𝐥𝐨ạ𝐢 𝐬𝐚𝐮 𝐂𝐮 –ᵗ°→ 𝐍𝐎₂ + 𝐎₂ + 𝐤𝐢𝐦 𝐥𝐨ạ𝐢


*𝐌ộ𝐭 𝐬ố 𝐩𝐡ả𝐧 ứ𝐧𝐠 đặ𝐜 𝐛𝐢ệ𝐭:

𝟐𝐅𝐞(𝐍𝐎₃)₃ –ᵗ°→ 𝐅𝐞₂𝐎₃ + 𝟔𝐍𝐎₂ + 𝟑/𝟐 𝐎₂

𝐍𝐇₄𝐍𝐎₃ –ᵗ°→ 𝐍₂𝐎 + 𝟐𝐇₂𝐎

𝐍𝐇₄𝐍𝐎₂ –ᵗ°→ 𝐍₂ + 𝟐𝐇₂𝐎

Câu 126: Nhiệt phân hoàn toàn KNO₃ thu được các sản phẩm là

𝐀. KNO₂, NO₂, O₂. 𝐁.  KNO₂, O₂. 𝐂. KNO₂, NO₂. 𝐃. K₂O, NO₂, O₂.

Câu 127: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO₃)₂ thu được các sản phẩm là

𝐀. Cu(NO₂)₂, NO₂. 𝐁.  CuO, NO₂, O₂. 𝐂. Cu, NO₂, O₂. 𝐃. CuO, NO₂.

Câu 128: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO₃ thu được các sản phẩm là

𝐀. Ag₂O, NO₂, O₂. 𝐁.  Ag₂O, NO₂.

𝐂. Ag, NO₂. 𝐃. Ag, NO₂, O₂.

Câu 129: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO₃)₂ trong không khí thu được sản phẩm gồm

𝐀. FeO, NO₂, O₂. 𝐁.  Fe₂O₃, NO₂.

𝐂. Fe₂O₃, NO₂, O₂. 𝐃. Fe, NO₂, O₂.

Câu 130: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?

𝐀. AgNO₃, Hg(NO₃)₂. 𝐁.  AgNO₃, Cu(NO₃)₂.

𝐂. Hg(NO₃)₂, Mg(NO₃)₂. 𝐃. Cu(NO₃)₂, Mg(NO₃)₂.

Câu 131: Dãy muối nitrat mà khi nhiệt phân tạo ra kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là

𝐀. NaNO₃; Hg(NO₃)₂. 𝐁.  KNO₃; Cu(NO₃)₂. 𝐂. AgNO₃; Hg(NO₃)₂. 𝐃. Fe(NO₃)₃; AgNO₃.

Câu 132: Dãy muối nitrat mà khi nhiệt phân tạo ra oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là

𝐀. NaNO₃; Hg(NO₃)₂. 𝐁.  Mg(NO₃)₂;  Cu(NO₃)₂.

𝐂. AgNO₃; Hg(NO₃)₂. 𝐃. Fe(NO₃)₃; AgNO₃.

Câu 133: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?

𝐀. Cu(NO₃)₂, AgNO₃, NaNO₃.

𝐁.  KNO₃, Hg(NO₃)₂, LiNO₃.

𝐂. Pb(NO₃)₂, Zn(NO₃)₂, Cu(NO₃)₂.

𝐃. Mg(NO₃)₂, Fe(NO₃)₃, AgNO₃.

Câu 134: Phản ứng nhiệt phân không đúng là

𝐀. 2KNO₃ –ᵗ°→ 2KNO₂ + O₂.

𝐁.  NH₄NO₂ –ᵗ°→N₂ + 2H₂O.

𝐂. NH₄Cl–ᵗ°→NH₃ + HCl.

𝐃. NaHCO₃–ᵗ°→NaOH + CO₂.

Câu 135: Phản ứng nhiệt phân không đúng

𝐀. 2KNO₃ –ᵗ°→ 2KNO₂ + O₂.

𝐁.  NH₄NO₃ –ᵗ°→ N₂ + 2H₂O.

𝐂. NH₄Cl –ᵗ°→ NH₃ + HCl.

𝐃. 2NaHCO₃–ᵗ°→Na₂CO₃ + CO₂ + H₂O.

Câu 136: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?

𝐀. NaNO₃  –ᵗ°→ Na + NO₂ + O₂.

𝐁.  2Mg(NO₃)₂ –ᵗ°→ 2MgO + 2NO₂ + O₂.

𝐂. NH₄Cl –ᵗ°→ NH₃ + HCl.

𝐃. Fe(NO₃)₃ –ᵗ°→ Fe₂O₃ + 3NO₂

Câu 137: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết sai?

𝐀. 2NaNO₃–ᵗ°→2NaNO₂ + O₂.

𝐁.  2Cu(NO₃)₂ –ᵗ°→ 2CuO + 4NO₂ + O₂.

𝐂. 2AgNO₃ –ᵗ°→ 2Ag + 2NO₂.

𝐃. 4Fe(NO₃)₃ –ᵗ°→ 2Fe₂O₃ + 12NO₂  + 3O₂.

Câu 138: Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hoá học nào sau đây ?

𝐀. Nhiệt phân NH₄NO₂. 𝐁.  Nhiệt phân AgNO₃.

𝐂. Nhiệt phân NH₄NO₃. 𝐃. Đốt cháy NH₃ trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt.

Câu 139: Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây?

𝐀. KNO₃, C .

𝐁.  KNO₃, C và S.

𝐂. KClO₃, C và S.

𝐃. KClO₃, C.

Câu 140: Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hoá học của kali nitrat là

𝐀. KNO₂. 𝐁.  KNO₃. 𝐂. KCl. 𝐃. KHCO₃.

21. Vị trí photpho trong bảng tuần hoàn

Câu 141: Photpho nằm ô thứ 15 trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử photpho là

𝐀. 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p³. 𝐁.  1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁴. 𝐂. 1s² 2s² 2p⁵ 3s² 3p³. 𝐃. 1s² 2s² 2p⁵ 3s² 3p².

Câu 142: Photpho nằm ở ô thứ 15 trong bảng tuần hoàn. Vị trí của photpho trong bảng tuần hoàn:

𝐀. Chu kỳ 3, nhóm IIA.

𝐁.  Chu kỳ 3, nhóm VA.

𝐂. Chu kỳ 3, nhóm IVA.

𝐃. Chu kỳ 3, nhóm VIA.

Câu 143: Photpho nằm ô thứ 15 trong bảng tuần hoàn. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho là

𝐀. 6. 𝐁.  4. 𝐂. 5. 𝐃. 3.

22. Xác định số oxi hóa của photpho

Câu 144: Photpho có số oxi hóa +5 trong hợp chất nào sau đây?

𝐀. H₃PO₄. 𝐁.  Ca₃P₂. 𝐂. PH₃. 𝐃. P₂O₃.

Câu 145: Photpho có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

𝐀. H₃PO₄. 𝐁.  Ca₃P₂. 𝐂. PH₃. 𝐃. P₂O₃.

Câu 146: Photpho có số oxi hóa -3 trong hợp chất nào sau đây?

𝐀. H₃PO₄. 𝐁.  P₂O₅. 𝐂. PH₃. 𝐃. P₂O₃.

Câu 147: Số oxi hóa của photpho trong hợp chất nào là cao nhất

𝐀. H₃PO₄. 𝐁.  Ca₃P₂. 𝐂. PH₃. 𝐃. P₂O₃.

23. Tính chất hóa học của photpho

Câu 148: Photpho (P) thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây?

𝐀. Cl₂. 𝐁.  O₂. 𝐂. Ca. 𝐃. H₂.

Câu 149: Magie photphua có công thức là

𝐀. Mg₂P₂O₇. 𝐁.  Mg₃P₂. 𝐂. Mg₂P₃. 𝐃. Mg₃(PO₄)₃.

Câu 150: Cho phản ứng: 2P  + 3Mg → Mg₃P₂. Vai trò của photpho trong phản ứng là

𝐀. Chất oxi hóa. 𝐁.  Chất khử.

𝐂. Môi trường. 𝐃. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

Câu 151: Photpho tác dụng với kim loại hoạt động ở nhiệt độ cao tạo ra muối:

𝐀. nitrat. 𝐁.  photphat. 𝐂. nitrua. 𝐃. photphua.

Câu 152: Đốt photpho trong khí oxi lấy dư, sản phẩm thu được là

𝐀. H₃PO₄. 𝐁.  P₂O₇. 𝐂. P₂O₅. 𝐃. P₂O₃.

Câu 153: Cho phản ứng: P + KClO₃ –ᵗ°→P₂O₅ + KCl. Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng này từ trái qua phải lần lượt là

𝐀. 2, 1, 1, 1.

𝐁.  4, 3, 2, 3.

𝐂. 8, 1, 4, 1.

𝐃. 6, 5, 3, 5.

Câu 154: Kẽm photphua từng được ứng dụng dùng để

𝐀. làm thuốc chuột. 𝐁.  thuốc trừ sâu. 𝐂. thuốc diệt cỏ dại. 𝐃. thuốc nhuộm.

24. Tính chất hóa học của axit photphoric

Câu 155: Axit nào sau đây là axit yếu nhất?

𝐀. HCl. 𝐁.  H₃PO₄. 𝐂. HNO₃. 𝐃. H₂SO₄.

Câu 156: Dung dịch axit H₃PO₄ không tác dụng với chất nào sau đây?

𝐀. CuO. 𝐁.  NaOH. 𝐂. Cu. 𝐃. CaCO₃.

Câu 157: Dung dịch H₃PO₄ tác dụng với dung dịch AgNO₃ tạo ra kết tủa có màu gì?

𝐀. tím. 𝐁.  trắng. 𝐂. vàng. 𝐃. xanh.

Câu 158: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch axit H₃PO₄?

𝐀. NaOH; AgNO₃; CaO; Al. 𝐁.  KOH; Cu(OH)₂; K₂O; Ag.

𝐂. NaOH; CaCO₃; CaO; Cu. 𝐃. NaOH; BaCO₃; CaO; Cu.

Câu 159: Cho axit H₃PO₄ tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:3 thì muối sinh ra có công thức là

𝐀. Na₂HPO₄. 𝐁.  Na₃PO₄. 𝐂. NaH₂PO₄. 𝐃. Na₂HPO₄ và Na₃PO₄.

Câu 160: Cho axit H₃PO₄ tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:2  thì muối sinh ra có công thức là

𝐀. Na₂HPO₄. 𝐁.  Na₃PO₄.

𝐂. NaH₂PO₄. 𝐃. Na₂HPO₄ và Na₃PO₄.

Câu 161: Cho axit H₃PO₄ tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1  thì muối sinh ra có công thức là

𝐀. Na₂HPO₄. 𝐁.  Na₃PO₄.

𝐂. NaH₂PO₄. 𝐃. Na₂HPO₄ và Na₃PO₄.

Câu 162: Cho axit H₃PO₄ tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 2:5 thì thu được những muối nào?

𝐀. Na₂HPO₄. 𝐁.  Na₃PO₄.

𝐂. NaH₂PO₄. 𝐃. Na₂HPO₄ và Na₃PO₄.

Câu 163: Cho axit H₃PO₄ tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 2:3 thì thu được những muối nào?

𝐀. Na₂HPO₄. 𝐁.  Na₃PO₄.

𝐂. NaH₂PO₄. 𝐃. NaH₂PO₄ và Na₂HPO₄.

25. Điều chế axit photphoric

Câu 164: Phản ứng dùng điều chế axit H₃PO₄ trong phòng thí nghiệm là

𝐀. P + 5HNO₃ đặc → H₃PO₄ + 5NO₂ +H₂O.

𝐁.  P₂O₅ + 3H₂O → 2H₃PO₄.

𝐂. 4P  + 5O₂ + 6H₂O → 4H₃PO₄.

𝐃. 2Na₃PO₄ + 2H₂SO₄ → 2H₃PO₄ + 3Na₂SO₄.

Câu 165: Phản ứng nào là một giai đoạn sản xuất axit H₃PO₄ trong công nghiệp?

𝐀. P + 5HNO₃ đặc→ H₃PO₄ + 5NO₂ +H₂O.

𝐁.  P₂O₅ + 3H₂O → 2H₃PO₄.

𝐂. 4P  +5O₂ +6H₂O → 4H₃PO₄.

𝐃. 2Na₃PO₄ + 2H₂SO₄ → 2H₃PO₄ + 3Na₂SO₄.

26. Muối photphat

Câu 166: Muối photphat nào là muối trung hòa?

𝐀. KHSO₃. 𝐁.  Na₃PO₄. 𝐂. Na₂HPO₄. 𝐃. NaH₂PO₄.

Câu 167: Tên gọi của muối Na₂HPO₄ là

𝐀. Natri photphat. 𝐁.  Đinatri photphat. 𝐂. Natri hidrophotphat. 𝐃. Natri đihidrophotphat. 

Câu 168: Tên gọi của muối NaH₂PO₄ là

𝐀. Natri photphat. 𝐁.  Đinatri photphat. 𝐂. Natri hidrophotphat. 𝐃. Natri đihidrophotphat.

Câu 169: Tên gọi của muối Na₃PO₄ là

𝐀. Natri photphat. 𝐁.  Đinatri photphat. 𝐂. Natri hidrophotphat. 𝐃. Natri đihidrophotphat.

Câu 170: Tên gọi của muối BaHPO₄ là

𝐀. Bari photphat. 𝐁.  Đibari photphat. 𝐂. Bari hidrophotphat. 𝐃. Bari đihidrophotphat.

Câu 171: Tên gọi của muối Ba(H₂PO₄)₂ là

𝐀. bari photphat. 𝐁.  Đibari photphat. 𝐂. Bari hidrophotphat. 𝐃. Bari đihidrophotphat.

Câu 172: Muối photphat nào không tan trong nước?

𝐀. Na₃PO₄. 𝐁.  NaH₂PO₄. 𝐂. Ba(H₂PO₄)₂. 𝐃. Ba3(PO₄)₂.

Câu 173: Muối photphat nào tan nhiều trong nước?

𝐀. (NH₄)₃PO₄. 𝐁.  Zn₃(PO₄)₂. 𝐂. Ca₃(PO₄)₂. 𝐃. Mg₃(PO₄)₂.

Câu 174: Muối photphat nào tan nhiều trong nước?

𝐀. Ag₃PO₄. 𝐁.  K₃PO₄. 𝐂. AgCl. 𝐃. Mg₃(PO₄)₂.

27. Phân đạm

Câu 175: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng của

𝐀. % khối lượng NO có trong phân. 𝐁. % khối lượng HNO₃ có trong phân.

𝐂. % khối lượng N có trong phân. 𝐃. % khối lượng NH₃ có trong phân.

Câu 176: Chất nào dưới đây không thể dùng làm phân đạm

𝐀. NH₄Cl. 𝐁.  NH₄NO₃. 𝐂. (NH₂)₂CO. 𝐃. KCl.

Câu 177: Đạm urê có công thức là

𝐀. NH₄NO₃. 𝐁.  NaNO₃. 𝐂. (NH₄)₂SO₄. 𝐃. (NH₂)₂CO.

Câu 178: Urê được điều chế từ

𝐀. khí amoniac và khí cacbonic. 𝐁.  khí cacbonic và amoni hiđroxit.

𝐂. axit cacbonic và amoni hiđroxit. 𝐃. khí cacbon monoxit và amoniac.

Câu 179: Loại phân bón nào có hàm lượng nitơ cao nhất?

𝐀. canxi nitrat. 𝐁.  amoni nitrat. 𝐂. amophot. 𝐃. urê.

Câu 180: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

𝐀. KCl. 𝐁.  NH₄NO₃. 𝐂. NaNO₃. 𝐃. K₂CO₃.

28. Phân lân

Câu 181: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng của

𝐀. P. 𝐁.  P₂O₅. 𝐂. PO₄³ˉ. 𝐃. H₃PO₄.

Câu 182: Thành phần hoá học của supephotphat đơn là

𝐀. Ca₃(PO₄)₂. 𝐁.  Ca(H₂PO₄)₂. 𝐂. CaHPO₄. 𝐃. Ca(H₂PO₄)₂ và CaSO₄.

Câu 183: Thành phần hoá học của supephotphat kép là

𝐀. Ca₃(PO₄)₂. 𝐁.  Ca(H₂PO₄)₂. 𝐂. CaHPO₄. 𝐃. Ca(H₂PO₄)₂ và CaSO₄.

Câu 184: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là

𝐀. phân đạm. 𝐁.  phân lân. 𝐂. phân kali. 𝐃. phân vi lượng.

Câu 185: Khi bón supephotphat người ta không trộn với vôi vì:

𝐀. tạo khí PH₃. 𝐁.  tạo muối CaHPO₄.

𝐂. tạo muối Ca₃(PO₄)₂ kết tủa. 𝐃. tạo muối CaHPO₄ và Ca₃(PO₄)₂.

29. Phân kali

Câu 186: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng của

𝐀. K. 𝐁.  K+. 𝐂. K₂O. 𝐃. KCl.

Câu 187: Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa 

𝐀. KNO₃. 𝐁.  KCl. 𝐂. K₂CO₃. 𝐃. K₂SO₄.

Câu 188: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng

𝐀. phân đạm. 𝐁.  phân kali. 𝐂. phân lân. 𝐃. phân vi lượng.

Câu 189: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón nào?

𝐀. NH₄Cl. 𝐁.  Amophot. 𝐂. KCl. 𝐃. Supephotphat.

30. Phân hỗn hợp và phân phức hợp

Câu 190: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

𝐀. (NH₄)₂HPO₄ và KNO₃. 𝐁.  NH₄H₂PO₄ và KNO₃.

𝐂. (NH₄)₃PO₄ và KNO₃. 𝐃. (NH₄)₂HPO₄ và NaNO₃.

Câu 191: Amophot có thành phần chính là

𝐀. NH₄H₂PO₄ và H₃PO₄. 𝐁.  (NH₄)₂HPO₄ và NH₄H₂PO₄.

𝐂. (NH₄)₃PO₄ và (NH₄)₂HPO₄. 𝐃. NH₃ và (NH₄)₃PO₄.

Câu 192: Khẳng định nào dưới đây không đúng?

𝐀. Phân đạm cung cấp N cho cây. 𝐁.  Phân lân cung cấp P cho cây.

𝐂. Phân kali cung cấp K cho cây. 𝐃. Phân phức hợp cung cấp O cho cây.

31. Tổng hợp về phân bón

Câu 193: Phát biểu nào sau đây đúng?

𝐀. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng.

𝐁.  Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng.

𝐂. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng.

𝐃. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng.

Câu 194: Khi trồng trọt phải bón phân cho đất để

𝐀. Làm cho đất tơi xốp. 𝐁.  Bổ sung nguyên tố dinh dưỡng cho đất.

𝐂. Giữ độ ẩm cho đất. 𝐃. Làm cho đất tơi xốp và giữ độ ẩm cho đất.

Câu 195: Hầu hết phân đạm amoni: NH₄NO₃, NH₄Cl, (NH₄)₂SO₄ thích hợp cho các loại đất ít chua là do các muối amoni này

𝐀. bị thủy phân tạo môi trường bazơ.

𝐁.  bị thủy phân tạo môi trường axit.

𝐂. bị thủy phân tạo môi trường trung tính.

𝐃. không bị thủy phân.

Câu 196: Phát biểu nào sau đây đúng?

𝐀. Amophot là hỗn hợp các muối (NH₄)₂HPO₄ và KNO₃.

𝐁.  Phân hỗn hợp chứa nitơ ; photpho ; kali được gọi chung là NPK.

𝐂. Ure có công thức là (NH₄)₂CO₃.

𝐃. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO₃ˉ và ion NH₄⁺.

32. Vị trí cacbon trong bảng tuần hoàn

Câu 197: Cacbon nằm ô thứ 6 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron cacbon là

𝐀. 1s² 2s² 2p⁴. 𝐁.  1s² 2s² 2p¹.

𝐂. 1s² 2s² 2p². 𝐃. 1s² 2s² 2p³.

Câu 198: Xác định chu kỳ và nhóm của nguyên tố cacbon trong bảng tuần hoàn?

𝐀. chu kỳ 2, nhóm IVA. 𝐁.  Chu kỳ 3, nhóm IVA.

𝐂. chu kỳ 2, nhóm IIIA. 𝐃. Chu kỳ 3, nhóm VA.

Câu 199: Các số oxi hóa thường gặp của cacbon là

𝐀. –3; 0, +2; +4. 𝐁.  –4; 0, +2; +5.

𝐂. –4; 0, +2; +3. 𝐃. –4; 0, +2; +4.

33. Tính chất hóa học của cacbon

Câu 200: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?

𝐀. C + O₂ → CO₂.

𝐁. C + 2CuO → 2Cu + CO₂.

𝐂. 3C + 4Al → Al₄C₃.

𝐃. C + H₂O → CO + H₂.

Câu 201: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?

𝐀. C + 2H₂ → CH₄.

𝐁. C + 4 HNO₃ → CO₂ + 4NO₂ + 2H₂O.

𝐂. 4C + Fe₃O₄ → 3Fe + 4CO₂.

𝐃. C + CO₂ → 2CO.

Câu 202: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?

𝐀. 2C + Ca → CaC₂.

𝐁.  C + 2H₂ → CH₄.

𝐂. C + CO₂ →  2CO.

𝐃. 3C + 4Al → Al₄C₃.

Câu 203: Ở nhiệt độ cao cacbon tác dụng với kim loại hoạt động tạo ra muối?

𝐀. cacbonat. 𝐁.  cacbua. 𝐂. sunfat. 𝐃. nitrua.

Câu 204: Cacbon  phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

𝐀. Ca, HNO₃ đặc; CuO; O₂.

𝐁.  HCl; CuO, Ca; O₂.

𝐂. CuO, CaCO₃; NaOH; Al.

𝐃. CuO, O₂; Al; NaOH.

34. Tính chất của cacbon monooxit (CO)

Câu 205: Oxit nào sau đây không tạo được muối?

𝐀. NO₂. 𝐁.  CO. 𝐂. SO₃. 𝐃. CO₂.

Câu 206: Khí CO khử được oxit nào sau đây thành kim loại?

𝐀. MgO. 𝐁.  CuO. 𝐂. Na₂O. 𝐃. Al₂O₃.

Câu 207: CO phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây?

𝐀. CuO; O₂; C; Cl₂. 𝐁.  CuO; O₂; C; NaOH. 𝐂. MgO; O₂; C; Cl₂. 𝐃. Al₂O₃; O₂; C; Cl₂.

Câu 208: Cho phản ứng sau 3CO + Fe₂O₃ → 3CO₂ + 2Fe. Vai trò của CO trong phản ứng là

𝐀. Chất khử. 𝐁.  chất oxi hóa. 𝐂. môi trường. 𝐃. chất xúc tác.

Câu 209: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp CuO, MgO, Fe₂O₃ (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

𝐀. Cu, MgO, Fe. 𝐁.  Fe, Cu, Mg.

𝐂. Cu, Mg, Fe. 𝐃. Fe₂O₃, Cu, MgO.

Câu 210: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al₂O₃, CuO, MgO, Fe₂O₃ (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

𝐀. Al₂O₃, Cu, MgO, Fe.

𝐁.  Al, Fe, Cu, Mg.

𝐂. Al₂O₃, Cu, Mg, Fe.

𝐃. Al₂O₃, Fe₂O₃, Cu, MgO.

35. Cacbon dioxit

Câu 211: Khí nào sao đây nặng hơn không khí ?

𝐀. N₂. 𝐁.  O₂. 𝐂. NH₃. 𝐃. CO₂.

Câu 212: Khí nào gọi là nước đá khô ?

𝐀. N₂. 𝐁.  O₂. 𝐂. NH₃. 𝐃. CO₂.

Câu 213: Thổi khí CO₂  vào dung dịch Ba(OH)₂ dư, muối thu được là

𝐀. Ba(OH)₂. 𝐁.  BaCO₃.

𝐂. Ba(HCO₃)₂. 𝐃. CaCO₃ và Ca(HCO₃)₂.

Câu 214: Thổi khí CO₂  vào dung dịch Ca(OH)₂ dư, muối thu được là

𝐀. Ca(OH)₂. 𝐁.  CaCO₃. 𝐂. Ca(HCO₃)₂. 𝐃. CaCO₃ và Ca(HCO₃)₂.

Câu 215: Oxit nào là oxit axit?

𝐀. BaO. 𝐁.  K₂O. 𝐂. CO₂. 𝐃. Na₂O.

Câu 216: Số oxi hóa của cacbon trong CO₂ là bao nhiêu?

𝐀. +4. 𝐁.  –4. 𝐂. +2. 𝐃. +5.

Câu 217: Khí CO₂ tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:2 sẽ tạo ra muối?

𝐀. NaH₂CO₃. 𝐁.  Na₂CO₃ ; NaHCO₃.

𝐂. NaHCO₃. 𝐃. Na₂CO₃.

Câu 218: Khí CO₂ tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1 sẽ tạo ra muối?

𝐀. NaH₂CO₃. 𝐁.  Na₂CO₃ ; NaHCO₃ 𝐂.NaHCO₃. 𝐃. Na₂CO₃

Câu 219: Khí CO₂ tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 2:3 sẽ tạo ra muối?

𝐀. NaH₂CO₃. 𝐁.  Na₂CO₃ ; NaHCO₃.

𝐂. NaHCO₃. 𝐃. Na₂CO₃

36. Axit cacbonic và muối cacbonat

Câu 220: Axit nào sau đây là axit kém bền nhất?

𝐀. HCl. 𝐁.  H₂SO₄. 𝐂. H₃PO₄. 𝐃. H₂CO₃.

Câu 221: Axit nào là axit hai nấc?

𝐀. HCl. 𝐁.  HNO₃. 𝐂. H₃PO₄. 𝐃. H₂CO₃.

Câu 222: Muối cacbonat nào không tan trong nước nhưng tan trong axit?

𝐀. CaCO₃. 𝐁.  NaHCO₃. 𝐂. Ca(HCO₃)₂. D. Na₂CO₃.

Câu 223: Muối cacbonat nào không tan trong nước nhưng tan trong axit?

𝐀. BaCO₃. B.NaHCO₃. 𝐂. Ba(HCO₃)₂. D. Na₂CO₃.

Câu 224: Muối nào có tính lưỡng tính?

𝐀. CaCO₃. 𝐁.  NaHCO₃. 𝐂. Ca(NO₃)₂. 𝐃. Na₂CO₃.

Câu 225: Muối nào có tính lưỡng tính?

𝐀. CaSO₄. 𝐁.  NaHCO₃. 𝐂. Ca(HCO₃)₂. 𝐃. Na₂CO₃.

Câu 226: Chất nào vừa tác dụng với dung dịch axit HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

𝐀. CaCO₃ 𝐁.  NaHCO₃. 𝐂. Ca(NO₃)₂. 𝐃. Na₂CO₃.

Câu 227: Dung dịch muối nào làm quỳ tím hóa xanh?

𝐀. CaCl₂ 𝐁.  CuSO₄. 𝐂. Ca(NO₃)₂. 𝐃. Na₂CO₃.

Câu 228: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?

𝐀. NaHCO₃. 𝐁.  Ca(HCO₃)₂. 𝐂. Na₂CO₃. 𝐃. CaCO₃.

Câu 229: Cho dung dịch Ca(HCO₃)₂ vào dung dịch Ca(OH)₂ có hiện tượng gì xuất hiện?

𝐀. Tạo kết tủa màu xanh. 𝐁.  Tạo kết tủa màu trắng.

𝐂. Có khí thoát ra. D. Tạo dung dịch trong suốt.

Câu 230: Hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ axit HCl vào dung dịch Na₂CO₃?

𝐀. Lúc đầu không thấy khí thoát ra,sau đó có khí thoát ra.

𝐁.  Lúc đầu xuất hiện kết tủa,sau đó có khí thoát ra.

𝐂. Thấy có khí thoát ra và kết tủa tạo thành.

𝐃. Lúc đầu không thất khí thoát ra,sau đó có kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 231: Hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch Na₂CO₃vào dung dịch HCl?

𝐀. Lúc đầu không thấy khí thoát ra, sau đó có khí thoát ra.

𝐁.  Lúc đầu đã xuất hiện khí thoát ra.

𝐂. Thấy có khí thoát ra và kết tủa tạo thành.

𝐃. Lúc đầu không thất khí thoát ra.

37. Bài toán xác định công thức oxit của nitơ

Câu 232: Một oxit X của nitơ trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của X là

𝐀. NO. 𝐁.  NO₂. 𝐂. N₂O. 𝐃. N₂O₄.

Câu 233: Một oxit A của nitơ có chứa 30,43% N về khối lượng. Tỉ khối hơi của A so với không khí là 1,586. Công thức của A là

𝐀. NO. 𝐁.  N₂O. 𝐂. NO₂. 𝐃. N₂O₃.

Câu 234: Một oxit của nitơ có công thức là NOx, trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit đó là

𝐀. NO. 𝐁.  NO₂. 𝐂. N₂O₂. 𝐃. N₂O₅.

38. Bài toán nhiệt phân muối amoni

Câu 235: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế nitơ bằng cách nhiệt phân amoni nitrit. Lượng amoni nitrit cần nhiệt phân để thu được 11,2 lít N₂ (đktc) là

𝐀. 16 gam. 𝐁.  64 gam. 𝐂. 40 gam. 𝐃. 32 gam.

Câu 236: Thể tích N₂ (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH₄NO₂ là

𝐀. 1,12 lít. 𝐁.  11,2 lít. 𝐂. 0,56 lít. 𝐃. 5,6 lít.

Câu 237: Thể tích khí N₂ (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 10 gam NH₄NO₂ là

𝐀. 11,2 lít. 𝐁.  5,6 lít. 𝐂. 3,5 lít. 𝐃. 2,8 lít.

39. Bài toán tổng hợp amoniac từ nitơ và hiđro

Câu 238: Để điều chế 2 lít NH₃ từ N₂ và H₂ với hiệu suất 25% thì thể tích N₂ cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn là

𝐀. 8 lít. 𝐁.  2 lít. 𝐂. 4 lít. 𝐃. 1 lít.

Câu 239: Để điều chế 1 lít NH₃ từ N₂ và H₂ với hiệu suất 50% thì thể tích N₂ cần dùng ở cùng điều kiện là

𝐀. 8 lít. 𝐁.  2 lít. 𝐂. 4 lít. 𝐃. 1 lít.

Câu 240: Biết hiệu suất phản ứng điều chế NH₃ là 20%. Để điều chế 68 gam NH₃ cần thể tích N₂ và H₂ (đktc) lần lượt là

𝐀. 44,8 lít; 134,4 lít. 𝐁.  89,6 lít; 266,8 lít. 𝐂. 224 lít; 672 lít. 𝐃. 35,84 lít; 107,52 lít.

Câu 241: Cần lấy bao nhiêu lít hỗn hợp N₂ và H₂ (đktc) để điều chế được 51 gam NH₃ biết hiệu suất phản ứng là 25%?

𝐀. 537,6 lít. 𝐁.  538 lít. 𝐂. 538,7 lít. 𝐃. 530 lít.

Câu 242: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hiđro để điều chế 17,0 gam NH₃? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25,0%. Các thể tích khí được đo ở đktc.

𝐀. 44,8 lít N₂ và 134,4 lít H₂. 𝐁.  22,4 lít N₂ và 134,4 lít H₂.

𝐂. 22,4 lít N₂ và 67,2 lít H₂. 𝐃. 44,8 lít N₂ và 67,2 lít H₂.

Câu 243: Cần lấy bao nhiêu lít khí N₂ và H₂ để điều chế được 67,2 lít khí amoniac? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.

𝐀. 33,6 lít N₂ và 100,8 lít H₂. 𝐁.  8,4 lít N₂ và  25,2 lít H₂.

𝐂. 268,8 lít N₂ và 806,4 lít H₂. 𝐃. 134,4 lít N₂ và 403,2 lít H₂.

Câu 244: Cho 4 lít N₂ và 14 lít H₂ vào bình nhiên kế rồi thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac thu được hỗn hợp khí có thể tích 16,4 lít. (Giả thiết các khí đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH₃ là 

𝐀. 80%. 𝐁.  50%. 𝐂. 20%. 𝐃. 30%.

40. Bài toán amoni tác dụng kiềm

Câu 245: Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH₄)₂SO₄ 1M đun nóng nhẹ, thu được V lít khí NH₃  (đktc). Giá trị của V là

𝐀. 2,24 lít. 𝐁.  1,12 lít. 𝐂. 0,112 lít. 𝐃. 4,48 lít.

Câu 246: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH₄)₂SO₄ 1M đun nóng nhẹ, thu được V lít khí NH₃ (đktc). Giá trị của V là

𝐀. 3,36 lít. 𝐁.  33,60 lít. 𝐂. 7,62 lít. 𝐃. 6,72 lít.

41. Bài toán kim loại tác dụng axit nitric

Câu 247: Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO₃ loãng dư thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là

𝐀. 3,36. 𝐁.  2,24. 𝐂. 6,72. 𝐃. 4,48.

Câu 248: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HNO₃ loãng dư thu được 0,448 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của m là

𝐀. 1,68. 𝐁.  2,24. 𝐂. 1,12. 𝐃. 1,86.

Câu 249: Hoàn tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO₃ đặc nóng lấy dư thu được x mol NO₂ là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của x là

𝐀. 0,06. 𝐁.  0,02. 𝐂. 0,30. 𝐃. 0,12.

Câu 250: Hoàn tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO₃ loãng dư thu được x mol NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của x là

𝐀. 0,02. 𝐁.  0,06. 𝐂. 0,03. 𝐃. 0,04.

Câu 251: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của m là

𝐀. 4,05. 𝐁.  8,10. 𝐂. 2,70. 𝐃. 5,40.

Câu 252: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam Zn trong dung dịch HNO₃ loãng, dư thu được dung dịch X và V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị V là

𝐀. 0,489 gam. 𝐁.  1,344 gam. 𝐂. 0,336 gam. 𝐃. 1,112 gam.

Câu 253: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch HNO₃ (dư), sinh ra 3,36 lít khí NO₂ là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị m là

𝐀. 1,12. 𝐁.  4,8. 𝐂. 5,6. 𝐃. 2,8.

Câu 254: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO₃ loãng, chỉ thu được V lít khí N₂ là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là

𝐀. 0,672 lít. 𝐁.  6,72 lít. 𝐂. 0,448 lít. 𝐃. 4,48 lít.

Câu 255: Cho 19,2 gam kim loại M (hóa trị 2) tan hết trong dung dịch HNO₃ loãng dư thu được 4,48 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Kim loại M là

𝐀. Fe. 𝐁.  Mg. 𝐂. Zn. 𝐃. Cu.

Câu 256: Cho 2,8 gam kim loại M (hóa trị 3) tan hết trong dung dịch HNO₃ đặc nóng lấy dư thu được 3,36 lít khí NO₂ là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Kim loại M là

𝐀. Fe. 𝐁.  Cr. 𝐂. Al. 𝐃. Cu.

42. Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng axit nitric

Câu 257: Hoà tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO₃ lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là

𝐀. 1,2 gam. 𝐁.  4,25 gam. 𝐂. 1,88 gam. 𝐃. 2,52 gam.

Câu 258: Cho 19,2 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng dư thu được 448 ml khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm về khối lượng của CuO trong hỗn hợp là

𝐀. 60%. 𝐁.  90%. 𝐂. 10%. 𝐃. 20%.

Câu 259: Cho 11 gam hỗn hợp Fe, Al tác dụng hết với dung dịch HNO₃ loãng lấy dư thu được 6,72 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng của Al trong hỗn hợp là

𝐀. 3,2 gam. 𝐁.  4,8 gam. 𝐂. 5,4 gam. 𝐃. 2,7 gam.

Câu 260: Cho 11 gam hỗn hợp Fe, Al tác dụng hết với dung dịch HNO₃ loãng lấy dư thu được 6,72 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là

𝐀. 49,09%. 𝐁.  50,91%. 𝐂. 59,01%. 𝐃. 47,32%

Câu 261: Cho 18,4 gam hỗn hợp Fe, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO₃ đặc lấy dư thu được 26,88 lít khí NO₂ (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng của Fe trong hỗn hợp là

𝐀. 11,2 gam. 𝐁.  22,4 gam. 𝐂. 5,6 gam. 𝐃. 2,8 gam.

Câu 262: Cho 17,2 gam hỗn hợp Cu, Ag tác dụng hết với dung dịch HNO₃ đặc lấy dư thu được 6,72 lít khí NO₂ (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Phần trăm khối lượng của Ag trong hỗn hợp là

𝐀. 41,57%. 𝐁.  62,79%. 𝐂. 37,21%. 𝐃. 58,43%.

43. Bài toán nhiệt phân muối nitrat

Câu 263: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam Cu(NO₃)₂ thì thu được V lít hỗn hợp khí (đktc). Giá trị V là 

𝐀. 2,8. 𝐁.  5,6. 𝐂. 4,8. 𝐃. 11,2.

❤ mol Cu(NO₃)₂ = 9,4 : 188 = 0,05. Thế 0,05 vào phương trình rồi nhân chéo chia ngang

Cu(NO₃)₂ –ᵗ°→ CuO + 2NO₂↑ + ½O₂↑

0,05–––––→ 0,05 ---->0,1–––→ 0,025

V khí = (0,1 + 0,025).22,4 = 2,8 (lít)

Câu 264: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam chất rắn X gồm NaNO₃ và Cu(NO₃)₂ thì thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc). Phần trăm khối lượng NaNO₃ trong hỗn hợp là

𝐀. 28,45%. 𝐁.  28,12%. 𝐂. 31,14%. 𝐃. 30,15%.

❤ đặt x, y lần lượt là số mol NaNO₃ và Cu(NO₃)₂

𝐍𝐚𝐍𝐎₃ –ᵗ°→ 𝐍𝐚𝐍𝐎₂ + ½𝐎₂↑

x ------------> x/2

𝐂𝐮(𝐍𝐎₃)₂ –ᵗ°→ 𝐂𝐮𝐎 + 𝟐𝐍𝐎₂↑ + ½𝐎₂↑

y ------------>    2y       y/2


*Tổng hai muối là 27,3 nên:

85x + 188y = 27,3 (𝟏)

*Tổng Số mol các khí = 6,72:22,4 = 0,3

Suy ra x/2 + 2y + y/2 = 0,3. Thu gọn lại thành

0,5x + 2,5y = 0,3 (𝟐)

Giải hệ hai phương trình ta được:

x = 0,1; y = 0,1

Vậy %khối lượng NaNO₃ = (85.0,1).100:27,3 = 31,14%

Câu 265: Đem nung một lượng Cu(NO₃)₂ sau một thời gian thì dừng lại làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam. Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là 

A. 0,5 gam. 𝐁.  0,49 gam. 𝐂. 9,4 gam. 𝐃. 0,94 gam.

❤ Bài này muốn nói đến Cu(NO₃)₂ nhiệt phân không hoàn toàn (phản ứng không hết, vẫn còn dư sau phản ứng).

𝐂𝐮(𝐍𝐎₃)₂ –ᵗ°→ 𝐂𝐮𝐎 + 𝟐𝐍𝐎₂↑ + ½𝐎₂↑

Khối lượng bị giảm 0,54 gam tức là tổng khối lượng các khí 𝐍𝐎₂và 𝐎₂ là 0,54 gam.

đặt x là số mol Cu(NO₃)₂ đã bị nhiệt phân

Cu(NO₃)₂ –ᵗ°→ CuO + 2NO₂↑ + ½O₂↑

𝐱 -----–––––> 𝐱 ---> 𝟐𝐱 –––> 𝐱/𝟐

khối lượng các khí 𝐍𝐎₂và 𝐎₂ là 0,54 gam suy ra:

46.𝟐𝐱 + 32. 𝐱/𝟐 = 0,54. Thu gọn lại thành

92𝐱 + 16𝐱 = 0,54.

=> 𝐱 = 0,005

Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là: 188.𝐱 = 188.0,005 = 0,94 (g)

Câu 266: Nhiệt phân 11,28 gam Cu(NO₃)₂ thì thu được 6,96 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng là

𝐀. 60,24%. 𝐁.  66,67%. 𝐂. 70,65%. 𝐃. 70,77%.

❤ Bài này muốn nói đến Cu(NO₃)₂ nhiệt phân không hoàn toàn (phản ứng không hết, vẫn còn dư sau phản ứng).

Số mol Cu(NO₃)₂ ban đầu = 11,28 : 188 = 𝟎,𝟎𝟔

Đặt x là số mol Cu(NO₃)₂ đã bị nhiệt phân

𝐂𝐮(𝐍𝐎₃)₂ –ᵗ°→ 𝐂𝐮𝐎 + 𝟐𝐍𝐎₂↑ + ½𝐎₂↑

𝐱 -----–––––> 𝐱 ---> 𝟐𝐱 –––> 𝐱/𝟐

Sau phản ứng có 6,96 gam chất rắn bao gồm 𝐂𝐮𝐎 tạo thành và 𝐂𝐮(𝐍𝐎₃)₂ còn dư.

𝐂𝐮𝐎 tạo thành có số mol 𝐱

𝐂𝐮(𝐍𝐎₃)₂ còn dư có số mol (𝟎,𝟎𝟔-𝐱)

Vậy 80𝐱 + 188(𝟎,𝟎𝟔-𝐱) = 6,96; giải ra được

𝐱 = 0,04.

Vậy:            Cu(NO₃)₂ t.tế

Hiệu suất=─────────────x100

                   Cu(NO₃)₂ lý thuyết


Hiệu suất= (𝟎,𝟎𝟒 : 𝟎,𝟎𝟔).100 = 66,67%

Câu 267: Nung nóng 18,8 gam Cu(NO₃)₂ ở nhiệt độ cao sau một thời gian thu được 10,7 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là

𝐀. 60%. 𝐁.  80%. 𝐂. 75%. 𝐃. 67%.

Câu 268: Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO₃)₂ thì thu được 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng là

𝐀. 50%. 𝐁.  60%. 𝐂. 45%. 𝐃. 35%.

Câu 269: Nung một lượng muối Cu(NO₃)₂, sau một thời gian dừng lại để nguội và đem đi cân thì khối lượng giảm đi 54 gam. Số mol khí NO₂ và O₂ lần lượt thoát ra là

𝐀. 1 và 0,25. 𝐁.  0,5 và 0,25.

𝐂. 1 và 0,5. 𝐃. 0,5 và 0,5.

Câu 270: Nhiệt phân hoàn toàn muối M(NO₃)₂ thì thu được 3,24 gam MO và 2,24 lít hỗn hợp khí NO₂ và O₂ (đktc). Kim loại M là 

𝐀. Zn. 𝐁.  Fe. 𝐂. Cu. 𝐃. Mg.

❤ Giả sử kim loại M có hóa trị 2

M(𝐍𝐎₃)₂ –ᵗ°→ M𝐎 + 𝟐𝐍𝐎₂↑ + ½𝐎₂↑

𝐱 -----–––––> 𝐱 ---> 𝟐𝐱 –––> 𝐱/𝟐


Tổng số mol các khí = 2,24:22,4 = 0,1.

Theo pt hóa học thì tổng số mol các khí = 𝟐𝐱 + 𝐱/𝟐 = 2,5𝐱

Suy ra 2,5𝐱 = 0,1 => 𝐱 = 0,04.

Phân tử khối 𝐌ᴍᴏ = m : n = 3,24 : 0,04 = 81

Vậy 𝐌ᴍ + 16 = 81 => 𝐌ᴍ = 65

Vậy kim loại M là kẽm Zn.

Câu 271: Nhiệt phân hết 9,4 gam một muối nitrat của kim loại M được 4 gam chất rắn là oxit kim loại. Kim loại M là

𝐀. Fe. 𝐁.  Cu. 𝐂. Zn. 𝐃. Mg.

❤ Giả sử kim loại M có hóa trị 2

𝐌(𝐍𝐎₃)₂ –ᵗ°→ 𝐌𝐎 + 𝟐𝐍𝐎₂↑ + ½𝐎₂↑

𝐱 -----–––––> 𝐱 ---> 𝟐𝐱 –––> 𝐱/𝟐


Số mol muối luôn bằng số mol oxit = 𝐱

      9,4                         4

=>───────  =  ──────

     𝐌 + 124              𝐌 + 16

Giải ra 𝐌 = 64.

Vậy 𝐌 là đồng Cu.

44. Bài toán axit photphoric tác dụng kiềm

Câu 272: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H₃PO₄ 0,5M được dung dịch X. Các chất tan có trong dung dịch X là 

𝐀. K₃PO₄ và KOH. 𝐁.  KH₂PO₄ và H₃PO₄.

𝐂. KH₂PO₄ và K₂HPO₄. 𝐃. KH₂PO₄ và K₃PO₄.

Câu 273: Cho 300 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H₃PO₄ 1M được dung dịch X. Các chất tan có trong dung dịch X là 

𝐀. K₃PO₄ và KOH. 𝐁.  KH₂PO₄ và H₃PO₄.

𝐂. KH₂PO₄ và K₂HPO₄. 𝐃. K₂HPO₄ và K₃PO₄.

Câu 274: Cho 200 ml dung dịch H₃PO₄ 1M tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch A chứa muối nào sau đây?

𝐀. Na₃PO₄. 𝐁.  Na₂HPO₄ và Na₃PO₄.

𝐂. NaH₂PO₄ và Na₂HPO₄. 𝐃. NaH₂PO₄.

Câu 275: Cho 200 ml dung dịch chứa H₃PO₄ 1,5M tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối nào?

𝐀. NaH₂PO₄ và Na₂HPO₄. 𝐁.  NaH₂PO₄ và Na₂HPO₄.

𝐂. NaH₂PO₄ và Na₂HPO₄. 𝐃. NaH₂PO₄ và Na₂HPO₄.

Câu 276: Cho dung dịch chứa 19,6 gam H₃PO₄ vào dung dịch chứa 22 gam NaOH. Sau phản ứng thu được muối nào?

𝐀. Na₂HPO₄ và Na₃PO₄. 𝐁. NaH₂PO₄ và Na₃PO₄.

𝐂. Na₂HPO₄ và Na₃PO₄. D. NaH₂PO₄ và Na₃PO₄. 

Câu 277: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H₃PO₄ 0,5M, muối thu được có khối lượng là

𝐀. 14,2 gam. 𝐁.  15,8 gam. 𝐂. 16,4 gam. 𝐃. 11,9 gam.

Câu 278: Cho 100 ml dung dịch H₃PO₄ 1,5M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M. Khối lượng muối tạo thành là

𝐀. 6 gam. B. 8 gam. C. 7 gam. D. 9 gam.

Câu 279: Cho 1,96 gam axit H₃PO₄ vào dung dịch chứa 1,12 gam KOH. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là

𝐀. 2,72 gam. 𝐁.  2,27 gam. 𝐂. 2,30 gam. 𝐃. 2,9 gam.

Câu 280: Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H₃PO₄ 1M để thu được muối trung hoà?

𝐀. 150 ml. 𝐁.  100 ml. 𝐂. 200 ml. 𝐃. 112 ml.

Câu 281: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml dung dịch H₃PO₄ 1M được dung dịch X. Nồng độ mol của muối tan trong dung dịch X là

𝐀. 0,66M. 𝐁.  0,33M. 𝐂. 0,44M. 𝐃. 0,55M.

Câu 282: Trộn lẫn 150 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml dung dịch H₃PO₄ 1M được dung dịch X. Nồng độ mol của muối tan trong dung dịch X là

𝐀. 0,33M. 𝐁.  0,25M. 𝐂. 0,44M. 𝐃. 1,1M.

45. Bài toán CO₂ tác dụng NaOH / KOH

Câu 283: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO₂ (đktc) vào 300 ml dung dịch KOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

𝐀. 20,0. 𝐁.  6,9. 𝐂. 26,9. 𝐃. 9,6.

Câu 284: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO₂ (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam muối. Giá trị của m là

𝐀. 13,7. 𝐁.  5,3. 𝐂. 8,4. D. 15,9.

Câu 285: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO₂ (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch A. Cô cạn dụng dịch A thu được a gam muối. Giá trị của a là

𝐀. 8,4. 𝐁.  14,6. 𝐂. 4,0. 𝐃. 10,6.

Câu 286: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO₂ (đktc) vào 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là

𝐀. 5,6. 𝐁.  20,7. 𝐂. 26,3. 𝐃. 27,0.

Câu 287: Hấp thụ hoàn toàn 0,448 lít CO₂ (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 0,2M, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

𝐀. 2,92. 𝐁.  2,12. 𝐂. 0,8. 𝐃. 2,21.

Câu 288: Hấp thụ hoàn toàn 1,792 lít khí CO₂ (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

𝐀. 11,04. 𝐁.  2,24. 𝐂. 13,28. 𝐃. 4,22.

Câu 289: Cho 2,24 lít khí CO₂ (đktc) đi qua 500 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

𝐀. 4,2. 𝐁. 8,4. 𝐂. 10,6. 𝐃. 5,3.

Câu 290: Cho 8,96 lít khí CO₂ (đktc) đi qua 300 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch Y là

𝐀. 40,0 gam. 𝐁. 55,2 gam. 𝐂. 41,4 gam. 𝐃. 30,0 gam. 

46. Bài toán CO₂ tác dụng Ca(OH)₂ / Ba(OH)₂

Câu 291: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO₂ (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)₂ 0,75M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

𝐀. 1,0. 𝐁. 7,5. 𝐂. 5,0. 𝐃. 15,0.

Câu 292: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO₂ (đktc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)₂ 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

𝐀. 1,97. 𝐁. 3,94. 𝐂. 19,7. 𝐃. 9,85.

Câu 293: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO₂ (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)₂ có NỒNG ĐỘ Cм là a, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là?

𝐀. 0,032. 𝐁.  0,048. 𝐂. 0,06. 𝐃. 0,04.

Câu 294: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO₂ (ở đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)₂ có NỒNG ĐỘ Cм là x, thu được 1 gam kết tủa. Giá trị của x là?

𝐀. 0,3. 𝐁.  0,15. 𝐂. 0,6. 𝐃. 0,4.

Câu 295: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO₂ (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)₂ 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, NỒNG ĐỘ Cм của chất tan trong dung dịch X là?

A. 0,4M. 𝐁.  0,2M. C. 0,6M. D. 0,1M.

Câu 296: Hấp thụ hoàn toàn 1,792 lít khí CO₂ (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)₂ 0,5M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, NỒNG ĐỘ Cм của chất tan trong dung dịch X là?

A. 0,4M. B. 0,15M. 𝐂. 0,3M. D. 0,6M.


No comments:

Post a Comment